N1-N2-N3会話

Date:

AhoVN
AhoVN
Nội dung đang dần được chuyển sang web mới: vip.ahovn.net

01_家族・夫婦・恋人との会話

 

01|AhoVN.net

A:はや片付かたづなさい
Dọn nhanh hộ mẹ cái!

B:わかってるっていまろうとおもったのに
Đã bảo là Con biết rồi. Con đang định dọn mà Mẹ!
 ※って:Đã nói/ đã bảo là. 

A:いつもそううだけじゃない。
Ông thì lúc nào cũng chỉ được cái nói vậy.

B:だって、いつもそうおもってるときにうから。
Ai biểu tại Mẹ toàn nói vào lúc con định dọn mà, hic.
 ※だって=Văn nói của なぜなら 

02|AhoVN.net

A:あめふってきそうだよ。かさっていったら
Trời có vẻ sắp mưa đấy! Sao ông không mang Ô đi?
 ※~たら:Khuyên/ đề xuất. 

B:いいよ、めんどくさいし。
Không cần đâu bà. Vướng víu lắm.

A:ほらりたたみだから。。
Ối giồi ôi, là Ô kiểu gấp gọn mà ông…

B:いい、いい。そんなに土砂どしゃりにはならないでしょ
Không cần, không cần. Chắc không mưa xối xả gì đâu.

03|AhoVN.net

A:ほら、このひとどう?
Này, con thấy người này dư lào?

B:いやだーわたし趣味しゅみじゃない。
Thôi thôi. Không phải gu của con.

A:でもほら年収ねんしゅうだってこんなにあるのよ。
Nhưng mà Nenshu của cậu ấy cũng từng này cơ mà.
 ※だって=でも 

B:おかねあればいいってもんじゃないでしょ~。
Đâu phải cứ có tiền là tốt đâu mẹ.
 ※だって=でも 

Không có tiền cũng được, miễn là giàu -AhoVN said

04|AhoVN.net

A:さすが一流いちりゅうホテルだけのことはあるね
Đúng là khách sạn loại 1 có khác nhỉ!
 ※だけあって | だけある | だけのことはある:Có khác – Thật tương xứng với – Thật chẳng uổng công – Chả trách mà – Chẳng thế mà 

B:なに感心かんしんしてんの
Anh trầm trồ gì vậy?

A:てよ。あのシャンデリアおおきさ!
Nhìn xem! Chùm đèn lớn chưa kìa!

B:本当ほんとう直径ちょっけい5メートルあるね
Đúng thế thật! Đường kính phải đến 5 mét ấy nhỉ!

05|AhoVN.net

A:ぐずぐずしてないでさっさとかけなさい。
Đừng lề mề nữa, mau ra khỏi nhà đi!

B:ちょっとおなかいたくて…。
Con hơi đau bụng…

A:大丈夫だいじょうぶいつもどおりテストわれば、すぐなおるから。
Không sao, làm bài kiểm tra xong là hết đau ngay như mọi khi thôi.

B:ちがってば~今日きょう本当ほんとういたいんだよ。
Không phải đâu! Hôm nay con thực sự đau.
 ※Vってば/Nだってば:Là “như thế” đấy, còn không hiểu sao hah? 

06|AhoVN.net

A:ねー、このCMのひと中田なかた友美恵ゆみえだよね?ほら、このまえドラマてた
Này, diễn viên đóng quảng cáo này là Yumie Nakata phải không? Cái cô đóng trong phim truyền hình hôm trước ấy…

B:え、そう?わかんなかったよ。
Ơ, thế á? Anh không hề nhận ra.
 ※わかんなかった=わからなかった 

A:うん、印象いんしょうちがもんね。
Ừ, trông khác hẳn nhỉ!

B:そうだねー。あのドラマのときはやくだったからね。
Đúng rồi. Trong phim đó cô ấy đóng vai người đứng tuổi mà.


 

07|AhoVN.net

A:今日きょうはどうして振袖ふりそでひとおおいんだろう
Sao hôm nay nhiều người mặc Furisode thế nhỉ?
 ※Furisode: Áo Kimono dài tay, tay áo 85-114cm 

B:なにてんの成人せいじんしきじゃない。
Anh nói ngáo ngơ gì vậy? Lễ trưởng thành còn gì.

A:えっ、そうだっけ
Ơ, vậy sao?

B:やだー、しっかりしてよ。
Chán ông luôn, chín chắn lên!


08|AhoVN.net

A:先生せんせいクラスメートから誕生たんじょうプレゼントもらったよ・・・。全部ぜんぶいつつ。
Con nhận được quà sinh nhật của cô giáo và các bạn đấy… Tất cả có 5 gói quà.
B:そう…だけど、いつつももらったにしては元気げんきがないんじゃない?
Thế cơ à? …Nhưng sao nhận được 5 gói quà mà trông con ỉu xìu vậy?

A:それがねいつつがいつつとも、目覚めざまし時計とけいだったんだ。すこしでも遅刻ちこくくなるようにってね。
Đó là vì cả 5 gói quà đều là đồng hồ báo thức. Mọi người bảo là để con không bị muộn giờ nữa.
B:みんな、あんたのことよくわかってるんだね。
Tụi ló cũng hiểu con quá nhỉ!

A:まー、そうわれれば、そうなんだけど…。
Mẹ nói thế cũng đúng nhưng…
B:よかったじゃない、これで遅刻ちこくがなくなるなら。頑張がんばりなさいよ。
Nếu nhờ điều này mà con không đi học muộn nữa thì tốt quá còn gì. Cố gắng lên!


09|AhoVN.net

A:いま何時なんじ
Giờ, mấy giờ rồi?

B:11時じゅういちじ
11 giờ.

A:えっ、もうそんな時間じかん?あ~あ、一日いちにちあっというぎちゃった・・・。
Hả, đã đến thế rồi á? Ôi, 1 ngày trôi qua trong chớp mắt…

B:なにってんの
Anh nói cái tào lao gì vậy?

A:やることいっぱいあるのに時間じかんだけがぎてく・・・。
Có bao nhiêu việc phải làm mà thời gian cứ thế trôi đi…

B:ってるひまがあったら、さっさとやったら~?
Có thời gian than thở, sao không lo mà làm đi?


10|AhoVN.net

A:来週らいしゅうくるま免許めんきょ更新こうしんなくちゃ
Tuần sau em phải đi đổi bằng lái.

B:年末ねんまつだから、かもね。
Cuối năm có lẽ sẽ đông đấy!

A:あ、そうかもね。じゃ、あさはやめにこう。
Ừ, có lẽ. Thế thì sáng đi sớm vậy.

B:うん、それがいいね。
Ừ. Như thế tốt hơn.

A:写真しゃしんるから、寝起ねおきのかおならないようにしなくっちゃ。
Phải chụp ảnh nên phải cố không làm vẻ mặt ngái ngủ.

B:そんなにわんないんじゃない
Có gì khác đâu cơ chứ?


11|AhoVN.net

A:太郎たろう数学すうがくのテストをて。28てんと32てんだわ
Ông xem điểm Toán của thèn Taro con ông đê. Nó chỉ được 28 với 32 điểm thôi.

B : 50てん満点まんてんで?
Điểm tối đa là 50 nhở?

A : 100てん満点まんてんよ。あなた、本当ほんとう楽観的らっかんてきひと
Điểm tối đa 100 ông ơi. Ông thì lạc quan quá đấy.

B :まー、いいじゃないか。かえるのはかえるだよ
Ừ thì, cũng tốt mà? Cha🐸 nào thì con🐸 nấy thôi.


 

12|AhoVN.net

A:あー、どうしよう!タカシのねつがらない!
Hic, làm sao bây giờ, Sốt của thèn Takashi không hạ xíu mô luôn.

B:今日きょう日曜日にちようびだしなー病院びょういんはどこもやすだろう
Hôm nay là Chủ nhật nữa. Chắc bệnh viện chỗ mô cũng nghỉ á.

A:ちょっと、広報誌こうほうしてきて
Ông mang tờ Tạp chí quan hệ công chúng cấp huyện tới cho tui hộ cái.
B:え、広報誌こうほうし

Hể? Tạp chí quan hệ công chúng cấp huyện?

A:電話でんわよこあるでしょ休日きゅうじつ診療しんりょう病院びょういんてんのよ
Ở cạnh ngay chỗ Điện thoại còn gì. Trên đó có đăng bệnh viện khám vào ngày nghỉ.

B:あ、あった、あった。
À, có rồi, có rồi.

13|AhoVN.net

A:谷口たにぐちさんからの年賀状ねんがじょうきてる?あそこの毎年まいとしおもしろいんだよ。
Thiệp chúc mừng năm mới nhà Tanaguchi đã đến chưa? Thiệp nhà đó năm nào cũng thú vị.
 ※ち=〜のうち(家)、谷口さんち=谷口さんの家 

B:あ、谷口たにぐちさんって兄妹きょうだいみたいによく夫婦ふうふでしょ。
À, Nhà Taniguchi phải là cặp vợ chồng trông rất giống nhau như anh em đấy không?

A:あそこんち、いぬもいて、いぬまでてるんだよ。
Nhà đó cũng có nuôi chó, và thậm chí đến cả chó cũng trông giống nhau.
 ※あそこんち=あそこのうち 

B:みんな兄妹きょうだいだったりして?
Không lẽ đề là anh chị em với nhau?

A:それはない!
Không có chuyện đó đâu!

B:そっか、ないか。
Vậy à, không phải à.


14|AhoVN.net
A:コーヒー、いれてくれない
Em pha dùm anh cà phê nhé?
B:いいよ、インスタント?それともまめからひく?
Vâng, anh uống cà phê gói hay cà phê xay/phin?
 ※挽く[VÃN]ひく: Xay 
A:じゃ、せっかくだからまめからひいてもらおうかな

Đã mắc công làm thì pha cho anh cà phê phin đi.

B:え、めんどうだなー。インスタントじゃだめ?
Hả, sao phiền vậy. Uống cà phê gói không được sao?

A:だったら最初さいしょからくなよ。
Nếu vậy thì ngay từ đầu đừng có hỏi.


15|AhoVN.net
A:う~ん、またがシクシクいたした
Ui da, cái bụng lại bắt đầu đau nhói/đau âm ĩ rồi.
 ※シクシク:Khóc thổn thức/ Đau âm ỉ 

B: どうしたの胃炎いえん
Bị sao thế? Viêm dạ dày hả?

A:将来しょうらいのことをかんがえはじめるといたくなるんだよ。
Cứ mỗi lần nghĩ đến chuyện tương lai là nó lại trở đau.

B: このご時勢じせい、もっと図太ずぶときなきゃ。
Những lúc như vầy, anh phải Bơ đi mà sống.
 ※図太い[ĐỒ THÁI]ずぶとい:không để tâm chuyện nhỏ nhặt, sống vô tư/ Trơ trẽn 


16|AhoVN.net

A:ちょっと、わたくしおこってるんだけど。
Này, em đang cáu đấy.

B:え?なんでそんなにプンプンおこってんのぼくなんかわるいことをした?
Hả? Sao em lại nổi giận đùng đùng thế kia? Anh đã làm điều gì sai ư?

A:ふざけないで!まえ彼女かのじょとデートしてるのちゃったんだから。
Đừng có giả bộ. Em bắt gặp anh đi hẹn hò với bạn gái cũ của anh.

B:あ、あれは偶然ぐうぜんってばなししてただけだよ。そばにいたなら、こえかけてくれればよかったのにー。
À, chỉ là tình cờ gặp nhau rồi anh đứng lại nói chuyện thôi mà. Phải chi lúc đó có em bên cạnh, nói chuyện dùm anh thì tốt quá…


17|AhoVN.net

A:ねー、なんもそんなにツンツンしなくても…。
Này, đừng có chuyện gì cũng gắt gỏng thế kia chứ…

B:いいえ、おこるなってわれても、今度こんどばかりは無理むりです。
Không, dù cho anh có bảo đừng có nổi giận nhưng lần này là không được.

A:だから、あれはきみ誤解ごかいだって、さっきからってるだろう。
Khi nãy anh mới nói đó chỉ là do em hiểu lầm thôi mà.

B:偶然ぐうぜんっても、ばなしなんてしてほしくないのよね、わたくしとしては…。
Cho dù là tình cờ gặp nhau đi nữa nhưng với em, em không thích anh đứng lại nói chuyện…


 

18|AhoVN.net
A:そんなにキンキンどなったら、まわりのひとるだろう。
Em cứ la hét như thế, mọi người chung quanh sẽ nhìn đó.
 ※キンキン:tiếng rít lên; tiếng ầm ĩ; tiếng nhức óc; tiếng chói tai; đinh tai. 

B:られたってかまいません。わるいのはあなたなんだし…。
Có bị nhìn thì cũng chả sao. Lỗi là do anh mà…

A:わかった、わかった、あやまります。もうきみきずつけるようなことはしません
Thôi, thôi được rồi. Anh xin lỗi. Anh sẽ cố gắng không làm em bị tổn thương nữa.

B:本当ほんとうこころからそうおもってる?
Thật không? Thật lòng anh nghĩ thế chứ?

A:もちろんだよ。ぼくこころなかにはきみしかいないって
Dĩ nhiên rồi. Đã bảo là trong tim anh chỉ có mình em thôi rồi mà.


19|AhoVN.net
A:ねー、もう12がつなかばだし、そろそろおせちのことかんがないとね。
Này, đã nửa tháng 12 rồi, mình phải lo chuẩn bị thức ăn Tết đi thôi.
B:う~ん、適当てきとうめてくれよ。家事かじきみまかせてあるんだから…。
Ồ, em cứ quyết định sao cho hợp lý đi. Việc nhà phó thác hết cho em rồi mà…
A:あ、そう?じゃー、おせちなしっていう選択せんたくでもいいわけね。だいたい、おせちべるのはあなただけなんだから
Hả, sao cơ? Vậy thì em quyết định không làm thức ăn tết cũng được phải không? Anh nghĩ xem, thức ăn tết chỉ có mình anh ăn không à.

B:それをちゃもふたもないな。
Em đừng có nói huỵch toẹt chuyện đó ra thế chứ.
 ※身も蓋もない:みもふたもない:Nói thẳng ra, nói huỵch toẹt ra 

Xét cái hộp bình thường, thì có

身「み」=phần Thân, 蓋「ふた」=phần Nắp
Khi chả có phần Thân lẫn phần Nắp thì đồ đang đựng nó phơi bày ra luôn bên ngoài mà không che chắn gì…
身も蓋もない:みもふたもない
Nói thẳng thừng, nói huỵch toẹt ra (Thường gây tổn thương đối phương)
Ví dụ:
そんな言い方をしたら、身も蓋もないよ
Ông nói thế thì quá trắn trợn rồi đấy.
身も蓋もない書き方をしたから、相手からの返答もないんだよ
Chị mà viết thẳng thừng ra như vậy, thì đối phương không trả lời đâu
それを言っちゃ(だめ)、身もふたもないな
Đừng có lói thế, quá huỵch toẹt rồi

20|AhoVN.net

A:ねー、、このウエディングドレス。全部ぜんぶ手作てづくりのレースだって、すてきね
Anh coi nè, cái đầm cưới này nè. Tất cả ren được làm bằng tay đấy, dễ thương ha.

B:うん、すごいね。ひとひとつがすごく精巧せいこうだし…。とおくなるような作業さぎょうだね。
Ừ, đẹp đấy. Chi tiết nào cũng rất tinh xảo… Tác phẩm khiến người ta phải mê muốn xỉu.
 ※気が遠くなる:きがとおくなる:Xỉu, mất ý thức 

A:わたくし、これたいなー。
Em muốn mặc cái này quá…

B:え、ちょっとってよ。値段ねだん相当そうとう…ほらね、やっぱりけたちがうよ。
Í, khoan đã nào. Giá cả cũng tương đối… xem nè, đúng là số chữ số trong giá tiền có khác.


21|AhoVN.net

 

A:ふゆのバーゲンセール、全品ぜんぴん割引わりびきしんじられない!
Đợt giảm giá mùa đông, tất cả các mặt hàng đều giảm 90%? Thật không thể nào tin nổi.

B:えっ、90%オフだって?いくら出血しゅっけつだいサービスっても、それじゃ、みせもとれないよね
Hả, giảm 90% sao? Dẫu có nói là khuyến mãi đại hạ giá đi nữa thì với mức giá đó, cửa hàng cũng không thể thu hồi vốn được đâu.

A:赤字あかじ覚悟かくごなんじゃない
Họ biết trước là sẽ lỗ rồi mà.

B:そりゃそうだ。まー、うちの家計かけいとっちゃたすかるけどねー。
Đúng là vậy. Nhưng đối với kinh tế gia đình mình thì điều đó thật là đỡ.
 ※とっちゃ=とっては 


22|AhoVN.net

A:ねー、おとうさん、今度こんど選挙せんきょだれれる
Bố nó này, đợt bầu cử lần tới, bố nó sẽ bỏ phiếu cho ai?
 ※Ở Nhật Vợ/chồng có con cũng gọi Bố nó/Mẹ nó như ở VN mình 

B:そうだな、しっかりと国民こくみんこえみみかたむけてくれるひとがいいなー。それから、国民こくみんのためにくしてくれるひと
Ừ…m. Bố sẽ chọn người lắng nghe tiếng nói của người dân, kế đó là người dốc hết sức phục vụ vì nhân dân.

A:でも、選挙せんきょのときはみんなそううのよね。選挙せんきょわるとみんな国民こくみんなんてどうでもいいってなっちゃう
Nhưng, lúc tuyển cử thì ai cũng nói như vậy cả. Tới chừng tuyển cử xong rồi, người dân có ra sao thì họ cũng mặc kệ.

B:そうだね。目先めさき利益りえきがくらんで、私腹しふくやすことばかりかんがえてる政治家せいじか最低さいていだよな。Đúng là thế. Những nhà chính trị gia bị mờ mắt với những lợi ích trước mắt, chỉ nghĩ những điều có lợi cho bản thân mình thì thật là tồi tệ.


23|AhoVN.net

A:なんそのあたまとりみたいにボサボサじゃないか~。
Đầu cổ gì trông thế kia? Gì mà bù xù như tổ quạ vậy.

B:そっちこそなんよ、そのジーンズ。ボロボロじゃない。
Em mới thế ấy chứ, quần jeans gì trông thế kia. Rách te tua.

A:なんってんだよ、これがファッションだよ。あれ、やだな~、その靴下くつしたみぎひだりいろちがってんだろう。そそっかしいんだから、まったく~。
Chị nói sao cơ? Cái này là mốt đấy nhé. Này, trông cái vớ của chị kìa, cái bên phải với cái bên trái màu khác nhau. Đúng thật là bôi bác.
 ※まったく~=本当に~ 

B:もう~、これが最新さいしんのファッションなの!センスわるいくせにいちいちうるさいったらありゃしない。
Em biết gì mà nói chứ. Đây là mốt mới nhất đấy. Khiếu ăn mặc kém thế mà cái gì cũng lắm điều.
 ※うるさいったらありゃしない=とてもうるさい 

24|AhoVN.net

A:いえうならやっぱり、まわりの環境かんきょうかんがないとね
Nếu như mua nhà thì mình phải tính tới môi trường sống chung quanh nữa.
 ※ないと=ないといけない 

B:そう?わたくし環境かんきょうよりむしろ便利べんりさのほうが大切たいせつだとおもうけどな。
Vậy hả? Em thì thấy sự tiện lợi quan trọng hơn là môi trường sống.

A:ま、仕事しごとをしているときはそうだろうけど老後ろうごのことをかんがえたら、どう?
Ừm, đó là lúc chúng ta còn đi làm kìa, chứ nếu em tính đến chuyện lúc mình về già, thì em thấy sao?

B:それもそうだね。いくら都心としんでも空気くうきわるちゃ長生ながいきもできないもんね。
Anh nói vậy cũng đúng. Dẫu là trung tâm thành phố đi nữa, nếu như không khí không được trong lành thì sẽ không thể sống thọ được anh nhỉ.
 ※ちゃ=ては/ もん=もの/から 


25|AhoVN.net

A:なんだか奥歯おくばいたんだよね。
Răng hàm em đau quá!

B:親知おやしらずがえてくるんじゃない
Hay là mọc răng khôn?

A:うん、そうかも。あ、またズキズキしてきた。
Có lẽ thế. Á, lại đau nhức rồi.

B:える角度かくどわるくて、となりのされちゃってるのかもね。ひどくならないうちにはや歯医者はいしゃさんにったほうがいいよ。
Có lẽ là mọc lệch nên chèn vào răng bên cạnh. Em mau đến khám nha sĩ trước khi tệ hơn.


26|AhoVN.net

A:ピザぴざ注文ちゅうもんしない?
Gọi pizza nhé?

B:うん、いいね。なんにする
Ừ, ý hay đấy. Gọi loại gì?

A:じゃー、バーベキューチキンシーフードミックスハーフアンドハーフはどう?クリスーのLね。
Ùm, một nửa cái pizza gà nướng và một nửa cái pizza hải sản được không? Cỡ L, đế giòn.

B:めんどくさいな~。自分じぶん注文ちゅうもんしてよ。
Lằng nhằng quá. Em tự gọi đi!


27|AhoVN.net

A:たしディスカウントクーポンがあったはずなんだけど
Rõ ràng là có phiếu giảm giá.

B:え、いくらやすくなるの?
Ồ, giảm được bao nhiêu?

A:800えんバカになんないよね、800えんは。
800 Yên. Không thể coi nhẹ 800 Yên được nhỉ!

B:うん、ランチ1回分かいぶんだよね。
Ừ, đủ cho một bữa trưa đấy.


28|AhoVN.net

A:あ、やばい。伊藤いとうさんに年賀状ねんがじょうちゃったけど、あそこ喪中もちゅうだった。
Ôi, gay rồi! Em đã gửi thiệp mừng năm mới cho nhà Itou, nhưng năm nay nhà bên đó có tang.

B:あ、そうだね。しかも、お父様とうさまくなったのもれだったよね。
Ừ, đúng rồi. Mà bố họ lại mất vào cuối năm.

A:うん。結構けっこう枚数まいすうしてるから、がつかないでちゃったんだね。
Vâng. Chúng ta thường gửi khá nhièu thiệp nên em không để ý mà gửi đi mất.

B:しょうがないね。今度こんど、ひとこえかけとくよ。
Biết làm sao được. Để anh nói một tiếng với họ nếu có gặp.


29|AhoVN.net

A:ゆうべ、駅前えきまえ自販機じはんきこわされておかねぬすまれたんだって
Thấy bảo đêm qua máy bán hàng tự động trước ga bị phá và bị lấy hết tiền.

B:え~、このへん物騒ぶっそうだね。おとといストカーさわぎもあったし…。
Chà, khu vực này cũng lắm chuyện thật đấy. Hôm kia cũng ầm ĩ vụ đeo bám…

A:おねえちゃんもをつけなさいよ~。かえってくるのおそんだから
Con cũng phải cẩn thận đấy. Con hay về muộn mà.

B:うん、そうねー。防犯ぼうはんブザーでもって、自分じぶん自分じぶんまもなくちゃね。
Vâng, mẹ nói phải. Chắc con phải mang theo máy cảnh báo tội phạm để tự bảo vệ mình thôi.


30|AhoVN.net

A:このアナウンサーかおちいさいね
Phát thanh viên này có khuôn mặt nhỏ nhỉ.

B:あ、本当ほんとうだ。ほら、まえにいるのにうしろのひとおなじぐらいにえない
Ô, đúng thế thật. Xem này, đứng ở phía trước mà nhìn bằng người đứng ở sau ấy nhỉ?

A:うん、遠近えんきんのっと無視むしした構図こうずだね。
Ừ, đúng là một bố cục bỏ qua phép xa – gần nhỉ.

B:うしろのひとだって、けっしてかおおおきくないのにね
Người ở đằng sau chắc chắn mặt không to.


31|AhoVN.net

A:も~、かお説教せっきょうされたんじゃ、たまんないよ。
Trời ơi, cứ mỗi lần nhìn thấy mặt là lại bị thuyết giáo thì làm sao chịu nổi.

B:おとうさん、あなたのことが心配しんぱいなのよ。
Bố lo cho con đấy thôi!

A:ひとのことはいいから自分じぶん老後ろうご心配しんぱいでもしてくれってんだよ
Chuyện của con để con lo. Sao bố không lo cho tuổi già của mình đi!

B:おやうことは素直すなおいといたほうがいいんじゃない?
Con cái nên ngoan ngoãn nghe lời bố mẹ chứ?


32|AhoVN.net

A:て、あの、さっきから黙々もくもく砂山すなやまつくってるんだけど…。
Nhìn kìa, đứa trẻ đó từ nãy đến giờ cứ lẳng lặng xây lâu đải cát…

B:うん、上手じょう ずだね。あ、あー、残念ざんねんくずちゃった
Ừ, đẹp thật. Ôi, tiếc quá, đổ mất rồi!

A:もう、これで4まわよ、くずれたの。ちいさいのに根性こんじょうあるわね。
Đây là lần thứ 4 đấy, 4 lần đổ rồi, còn nhỏ mà kiên trì nhỉ!

B:よそのながら、将来しょうらいたのしみだね。
Không phải con mình nhưng tương lai chắc vui lắm nhỉ!


33|AhoVN.net

A:おやつなんにする
Ăn nhẹ món gì bây giờ ?

B:アツアツのあんまんがあるけど、どう?
Có bánh bao ngọt nóng hỏi đấy. Ăn không?

A:いいね、それ。じゃ、しぶーいおちゃ用意よういするね。
Nghe được đấy nhỉ. Vậy em sẽ pha trà đặc nhé.

B:あ、それからホクホクいももあるよ。
À, còn có cả khoai nướng mềm nữa.

A:うーん、あんまんにいもじゃ、かなりヘビーなおやつになりそうだね。
Ừm, bánh bao ngọt và khoai nướng, xem ra là sẽ thành bữa ăn nặng rồi.

B:夕飯ゆうはんすくなめにしてもらわなきゃね。
Phải giảm bót bữa tối thôi.


34|AhoVN.net

A:あなた、一緒いっしょランチかない
Anh đi ăn trưa cùng em không?

B:うーん、今日きょうひるにしとくよ。
Ùm, hôm nay anh không ăn.

A:どうしたの?めずらしいじゃない。具合ぐあいわるいの
Sao thế? Thật chẳng giống anh gì cả. Anh thấy khó chịu trong người à?

B:うん。昨日きのうパーティマンゴーぎちゃって…。おなかがちょっとね…。
Ù, Hôm qua anh ăn quá nhiều xoài ở bữa tiệc nên bụng dạ hơi có vấn đề…

A:マンゴーぎ?もう、どもじゃあるまいし…。いいねんしたおじさんがずかしいわね。
Ăn quá nhiều xoài? Anh có còn là trẻ con nữa đâu… Ngần này tuổi rồi thật là xấu hổ!

B:だけど、本当ほんとうにおいしかったんだよ、あの完熟かんじゅくマンゴー
Nhưng thực sự là món xoài chín đó rất ngon.


35|AhoVN.net
A:ねー、これてみて
Này, ăn thú cái này đi!

B:どれどれ。うーん、うまいよ、これ。
Đâu, đâu? Ừm, ngon thật!

A:本当ほんとうテレビでやってたの、つくてみたの
Thật không? Họ làm trên Tivi, nên làm thử đấy.

B:最近さいきん料理りょうりうでげたね。
Dạo này tay nghề nấu ăn của em khá hon hẳn.

A:そう?それほどでもないけど…。でも、うそでもうれしいわ。
Vậy sao? Làm gì đến mức đó… Nhưng dù anh nói dối thì em cũng vẫn vui.

B:うそじゃないよ。それとも、ぼくきみあじにすっかりされちゃったのかな。
Không nói dối đâu. Hay là anh đă quen với vị món ăn em nấu quá rồi?


36|AhoVN.net
A:太郎たろう学校がっこうやすだんだって?どこか具合ぐあいでもわるいのか?
Nghe nói Taro nghỉ học hôm nay? Con thấy khó chịu ở đâu à?

B:ううん、そうじゃなくて。学校がっこうクラスメートからかわれたらしいの。
Không, không phải thế. Hình như con bị bạn cùng lớp trêu.

A:からかわれたぐらいで学校がっこうけないんじゃ、しょうがないな~。
Bị bạn cùng lớp trêu mà cũng nghĩ học thì thật chẳng thể hiểu nổi.

B:それが、大好だいすきなおんなにからかわれちゃったらしいのよ
Hình như là bị một bạn gái mà con rất thích trêu.

A:いったいなにをからかわれたんだ?
Thế bị trêu cái gì?

B:あなたがカットしてあげたヘアスタイルよ。坊主ぼうずあたまはもうふるいって…。太郎たろうおこってるわよ~。Trêu kiểu tóc anh cắt cho nó ấy. Con bé bảo đầu húi cua giờ xưa rồi. Taro nó bực cay lắm.


37|AhoVN.net

A:つばさ、いつまでゲームしてんの!もうそのくらいでめにして、さっさとなさい。
Tsubasa, con định chơi game đến bao giờ hả? CHơi thể thôi. Mau đi ngủ đi!

B:わかったよ。
Vâng.

A:ほらほら、めなさい。何時なんじだとおもってるにょ。いい加減かげんにしないとー
Nào, nào, dừng lại ngay. Con nghĩ giờ là mấy giờ rồi? Không dùng lại là mẹ…

B:もう、いちいちうるさいんだよ、おふくろは!もうどもじゃないんだから
Mẹ lắm lời quá đấy! Con có còn là trẻ con nữa đâu!
 ※いちいち:Từng tí một (chi li, khắt khe, tiểu tiết) 

A:おやうことに口答くちごたして、そんな息子むすこそだてたおぼえはありません。
Mẹ không nhớ là đã nuôi đứa con dám cãi lời bố mẹ đấy!
 ※口答え[KHẨU ĐÁP]くちごたえ:Sự cãi lại; vặn lại (với người trên) 

B:はいはい、わかりました!
Vâng, vâng, con biết rồi!


38|AhoVN.net

A:あねとうと~、おやじとおふくろ、またけんかしてるよ。
Chị, này Ông bà già lại đại chiến võ mồm đấy!

B:また~?「夫婦ふうふげんかはいぬわない」ってうのにね。
Lại nữa à? Người ta bảo “Vợ chồng cãi nhau đến con chó cũng bỏ ăn” thế mà bố mẹ cứ…

A:本当ほんとう本当ほんとう。ま~、「けんかするほどなかがいい」ともうけどさ~。
Đúng vậy. Nhưng cũng có câu “thân thiết đến mức cãi nhau”

B:すこしはどもにもなってほしいよね。
Chị mong bố mẹ đặt mình vào vị trí của con cái một chút.

A:まったく。週末しゅうまつごとじゃ、たまったもんじゃないよ。
Thật chẳng ra sao! Cuối tuần nào cũng thế này làm sao chịu nổi!

B:ま~、ほとぼりがめるまでほっとこう
Thôi cứ mặc kệ cho đến lúc cả hai nguội lại đi!
※ほとぼり冷める:Bớt hưng phấn/nóng giận, nguội đi bớt

AhoVN
AhoVN
AhoVN bỏ rất nhiều 💰 và công sức để biên tập nội dung để cộng đồng học Miễn phí, thế nên, xin đừng đánh cắp nội dung của chúng mình nhé! Hãy sống thật đẹp như những đóa hoa!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Tự học
100% FREE

Hệ thống bài học song ngữ, luyện thi đầy đủ giải thích, dịch song ngữ, liên tục cập nhật và bổ sung... Hoàn toàn miễn phí vì cộng đồng.

Bài liên quan:

[#8]会話問題

LÀM NGAY

Bảo vệ: [Độc Quyền]Khóa học Tokutei -Thuận DươngSensei

Khóa học luyện thi Tokutei của Giáo viên Thuận Dương, dành riêng cho học sinh tham gia khóa học. Với đầy đủ giải thích, dịch câu...

「世界記憶力選手権」、ベトナム人女性が世界記録破る

インドのマハーラーシュトラ州のナビムンバイで24日から26日にかけて開催された「世界記憶力選手権」で、ベトナム人のダン・ゴック・フオン・チンさん(女性・2000年生まれ)が、5分間でどれくらいの絵(イメージ)を記憶できるかを競う「5分イメージ部門」で、フランス人が持っていた世界記録を破る快挙を果たした。 Tại “Giải vô địch trí nhớ thế giới” tổ...

00_Bài tập khởi động

Làm tí bài tập để xem trình Kaiwa của...

00. Mail Rule Quy tắc viết Mail A→Z

はじめに Giới thiệu メールは大変便利なもので、私たちのビジネスをより効果的に、よりスピーディにしてくれます。 Email là một công cụ rất tiện lợi,...

001 あきれる Cạn lời, Chán luôn, Sa mạc lời

Được dùng để diễn tả cảm giác kinh...

001. 会社設立のご挨拶 Lời chào mừng thành lập công ty

シーン別!ビジネスメールの全文例&言い換えフレーズ例 Chương 2: Các ví dụ email kinh doanh đầy...

002 焦った|あせった Tôi đã bối rối

🌸 Diễn tả cảm giác Ngạc nhiên hoặc bối...

002. 新しい店舗を開設した Đã mở một cửa hàng mới

Scene 2: 新しい店舗を開設した Tình huống 2: Mở cửa hàng mới 件名:新店舗開店のご挨拶 Tiêu...

003. 業務終了につき閉店する Đóng cửa do kết thúc kinh doanh

Tình huống 3: Đóng cửa kinh doanh do kết...

004 あっという間 Thoắt cái, chớp mắt cái đã

🌸 Diễn tả cảm giác thấy thời gian trôi...

004. 学校を卒業し就職した Tôi đã ra trường và có việc làm

Scene 4: 学校を卒業し就職した Tình huống 4: Tốt nghiệp và đi...

005 後一歩|あといっぽ Chỉ còn một bước nữa

Sử dụng để diễn đạt tình huống chỉ cần...

005. 会社を辞め転職した Tôi nghỉ việc và thay đổi công việc

Scene 5: 会社を辞め転職した Tình huống 5: Nghỉ việc và chuyển...

006. 会社を辞めた Tôi đã rời công ty

Scene 6: 会社を辞めた Tình huống 6: Nghỉ việc 件名:退職のご挨拶 Tiêu đề: Lời...

006. 怪しい|あやしい Khó tin, Đáng ngờ

🤔Được sử dụng để biểu đạt cảm giác nghi...

007. あり得ない (Arienai) Không thể nào

🌸 Dùng để chỉ rằng điều gì đó sẽ xảy...

007. 昇進し異動することになった Tôi đã được thăng chức và thuyên chuyển

Scene 7: 昇進し異動することになった Tình huống 7: Được thăng chức và...

008 あわてなくていい Không cần phải vội

🌸 Đây là một cách diễn đạt dùng để...

008. 産休から復帰した Trở về sau thời gian nghỉ thai sản

Scene 8: 産休から復帰した Tình huống 8: Trở lại làm việc...

009 いい加減だなあ (いいかげんだな) Thật vô trách nhiệm quá đê

Dùng để bày tỏ sự không đồng tình với...

009. 年頭の挨拶 Lời chào năm mới

Scene 9: 年頭の挨拶 Tình huống 9: Lời chào đầu năm 件名:年頭のご挨拶 Tiêu...

01_01_敬語

敬語① お+Vます+ください ご+Vする+ください 少々お待ちください。 Please wait a moment. Xin vui lòng chờ...

01_02_迎える・見送る

迎える・見送る いらっしゃいませ。 Welcome. Xin chào mừng. ごゆっくりどうぞ。 Please take your time. Xin cứ từ từ. ごゆっくりお楽しみください。 Please...

01_03_営業時間

営業時間 何時に閉店しますか。 What time do you close? Bạn đóng cửa lúc mấy...

01_04_トイレの案内

トイレの案内 お手洗いはどこですか。 Where is the restroom? Nhà vệ sinh ở đâu? あちらの奥でございます。 It is...

01_05_よく聞き取れない・分からない

よく聞き取れない・分からない もう一度よろしいですか。 Could you say that one more time? Bạn có thể...

01_06_よく使う一言表現

よく使う一言表現① わかりました。 Understood. Tôi đã hiểu. かしこまりました。/承知いたしました。 Certainly. / I have understood. Tôi đã rõ....

01_07_会計

会計① お会計はあちらになります。 The payment will be over there. Thanh toán sẽ diễn...

01_08_謝る

謝る 失礼いたしました。 I apologize for my rudeness. Tôi xin lỗi vì sự...

01_5 Đặc điểm trong Văn hóa Kaiwa của người Nhật

1. Làm thế nào để bắt chuyện với người...

01_短文ドリルN3

ここは古くから人々に愛されてきた桜の名所です。7世紀ごろに、この山の神社に来る人々によって桜の木が植えられ、それからずっと神の木として大切に守られてきました。春になると山が三万本の桜の花でいっぱいになる美しさは、言葉では表すことができません。また、花のさく時期に差があるのが、ここの桜の特徴です。毎年4月はじめごろに山の下から順番にさき始め、4月半ばに最も美しい時期になります。一番高いところの花が満開になる20日過ぎには、山の下のほうの木は、もうすっかり花が散って、葉だけになっています。 ここの桜について正しいものはどれか。 山全体の桜が一度にさく 4月20日ごろ桜の花は全部散ってしまう 桜の花が見られる期間が長い 花がさく時期がはっきりわからない ここは古くから人々に愛されてきた桜の名所です。 Nơi đây là một địa...

01. はじめまして

キムさん、 こちらは山田やまださんです。 Giới thiệu với anh Kim, đây là chị Yamada. キムさん、お仕事しごとは? Anh...

01. 妊娠したらしいことを夫に話す|Nói với chồng rằng bạn nghĩ mình đang mang thai

お母さん:ねえ、赤ちゃんができたみたい。 Này ông xã, hình như em có em bé...

010 いい加減にして Chấm dứt đi; đủ rồi đấy

Chỉ cảm giác phiền toái vì lời nói hoặc...

010. 年末の挨拶|Lời chào cuối năm

件名 (Tiêu đề): 年末のご挨拶 Lời chào cuối năm 内容 (Nội dung): いつも大変お世話になっております。秀和株式会社の田中です。 Chúng tôi...

011 いい線いってる Bao chuẩn rồi đó

Đánh giá tích cực tình huống của một vấn...

011. 注文を受けたことに対するお礼|Lời cảm ơn khi nhận đơn đặt hàng

件名 (Tiêu đề): ご注文のお礼 Lời cảm ơn đặt hàng 内容 (Nội dung): 平素は大変お世話になっております。秀和株式会社営業部の上山泰子でございます。 Chúng...

012 いいな Sướng ghê ha

🌸 Diễn tả cảm giác ghen tỵ với hoàn...

012. 接待を受けたことに対するお礼|Lời cảm ơn khi được tiếp đón

件名 (Tiêu đề): 3月4日のお招きのお礼 Cảm ơn lời mời ngày 4 tháng...

013 言いにくいんですが Thật khó nói

Được sử dụng như một lời giới thiệu, khi...

013. 昇進を祝うメールに対するお礼|Lời cảm ơn cho email chúc mừng thăng chức

件名 (Tiêu đề): ご祝辞ありがとうございます Cảm ơn lời chúc mừng 内容 (Nội dung): 平素は大変お世話になっております。秀和株式会社の大道功一でございます。 Chúng...

014 言い訳はいらない Không cần biện minh

Được sử dụng để diễn tả cảm giác không...

014. 上司にごちそうになった際のお礼|Lời cảm ơn khi được cấp trên chiêu đãi

件名 (Tiêu đề): 昨日のお礼 Cảm ơn về ngày hôm qua 内容 (Nội...

015 言えてる Bạn nói đúng rồi đấy

Một cách diễn đạt dùng để xác nhận tính...