DHS tên là Aho, đang ở nhà Ga thấy có 1 cụ già đang xách hành lý nặng nề. Aho ngỏ ý muốn giúp đỡ bà cụ:
- ませんか biểu thị ý muốn ai đó làm gì cùng mình.
- ましょうか biểu thị ý muốn giúp ai đó.
日本語 | ベトナム語 | |
ませんか | Bạn có muốn cùng tôi…? | 食べませんか、飲みませんか、行きませんか |
ましょうか | Tôi sẽ … cho bạn nhé? | 手伝いましょうか、持ちましょうか |
Cách dùng đúng
手伝いましょうか?