中級聴解+読解

Date:

AhoVN
AhoVN
Nội dung đang dần được chuyển sang web mới: vip.ahovn.net
02.狩り知っていますか|AhoVN.net

いま日本にほん日曜日にちようびよるです。
Giờ là tối chủ nhật ở Nhật Bản.

みなさんはどんな週末しゅうまつごしましたか?
Mọi người đã trải qua ngày cuối tuần của mình như thế nào?

わたし今日きょういちごきました。
Hôm nay tôi đã đi “Ichigo Gari”.

「いちごり」、ってますか?
Bạn có biết về “Ichigo Gari” không?

「いちごをる」きます
Viết là “Ichigo wo Karu”- Hái dâu.

る」は、野生やせい動物どうぶつつかまえるという意味いみです
“Karu” có nghĩa là bắt thú hoang.

Huntingですね
Tiếng Anh là “Hunting” đấy.

いちごはうごきませんげませんから、「る」というのはちょっとかわですね。
Dâu tây không di chuyển hay bỏ chạy nên nói “săn” thì hơi dị nhỉ.

でも農園のうえん果物くだものべにときそしてそれが放題ほうだいとき、「~り」とうんですよ。
Tuy nhiên, khi bạn đến trang trại để ăn trái cây và khi ăn chúng “Hodai”, sẽ nói là “~Gari”.

放題ほうだいというのはめられた時間じかんなかでいくつでもべることができるシステムです
“Ăn hodai” là một hệ thống mà bạn có thể ăn bao nhiêu tùy thích trong một khoảng thời gian nhất định.

わたし今日きょうったいちご農園のうえんでは45分よんじゅうごふんあいだ放題ほうだい
Trang trại dâu tây tôi đến hôm nay, Ăn hodai trong 45 phút.

大人おとな一人ひとり2000えんはらうんですが、1ても2000えん、100ても2000えんです。
Mỗi người lớn trả 2.000 yên, ăn một trái là 2.000 yên, ăn 100 trái cũng 2.000 yên.

つまり、たくさんべたほうがおなんです
Nói cách khác, bạn càng ăn nhiều thì càng lợi.

わたしどもたちもいちごが大好だいすきですから、たくさんべましたよ。
Cả tôi và các con đều thích dâu tây nên chúng tôi đã ăn rất nhiều.

1歳いっさいむすめは「大丈夫だいじょうぶかな?」っておもほどバクバクべてました。
Con gái 1 tuổi của tôi ăn đớp lia lịa đến nỗi tôi lo “không biết nó có ổn không ta”.

あっという45分よんじゅうごふんたって、おなかがいっぱいになりました。
Sau 45 phút, tôi đã no căng.

どもたちは「今日きょうはいちごはんだね~」ってよろこんでました
Bọn trẻ vui mừng và nói: “Hôm nay là IchiGohan” mẹ nhỉ.

「いちごはん、「いちご」「ごはん「いちごめし」です。
“IchiGohan” = “Ichigo” + “Gohan”, nghĩa là “Bữa cơm dâu”.

ちなみに、「~り」は季節きせつよって色々いろいろあります
Nhân tiện, có nhiều kiểu “~Gari” khác nhau tùy theo mùa.

みかん、ぶどう、りんご
“Hái cam”, “hái nho”, “hái táo”.

たのしいですよ。
Nó rất vui.

ところで放題ほうだいは、みなさんのくににもありますか?
Nhân tiện, Ăn Hodai có ở quốc gia của bạn không?

日本にほんではよくあるシステムです。
Đây là một hệ thống phổ biến ở Nhật Bản.

たとえば、よくくのが焼肉やきにく放題ほうだいですね。
Ví dụ, tôi thường đến nhà hàng yakiniku ăn Hodai.

たとえば100わかで3000えんで。
Ví dụ: 3000 yên trong 100 phút.

あの焼肉やきにく放題ほうだいとてもですよね。
Ăn thịt nướng Hodai. Cực kỳ lợi phải không?

放題ほうだいで、にがおもがあります。
Tôi có những kỷ niệm cay đắng về việc ăn Hodai.

あるとき牡蠣かき放題ほうだいったんです。
Một ngày nọ, tôi đi ăn hàu Hodai.

わたし牡蠣かき大好だいすなんですよ。
Tôi cực kỳ thích hàu.

それで牡蠣かきのお味噌汁みそしる牡蠣かきカレーかれー牡蠣かきはん牡蠣かきとか、いろんな方法ほうほう牡蠣かきべたんです。
Vì vậy, tôi đã ăn hàu theo nhiều cách khác nhau: súp miso hàu, cà ri hàu, cơm hàu và hàu nướng.

でも、べすぎて気持きもわるなっちゃって
Nhưng tôi đã ăn quá nhiều đến nỗi tôi bắt đầu cảm thấy khó chịu (buồn nôn?).

1ねんぐらい牡蠣かききらいになりましたね。
Tôi bắt đầu ngán hàu khoảng một năm.

るだけにいやになっちゃいました。
Tôi ngán nó ngay cả chỉ cần nhìn vào nó.

もういま大好だいすきですけどね。
Bây giờ tôi đã thích lại nó.

だからべすぎは注意ちゅういです。
Vì vậy hãy cẩn thận đừng ăn quá nhiều.

スイ放題ほうだいもあるんですよ。
Ngoài ra còn có lựa chọn đồ ngọt ăn Hodai.

大学だいがくのとき、スイパラダイスっていうみせによくきました。
Khi còn học đại học, tôi thường đến cửa hàng Sweets Paradise.

全国ぜんこくにあるみたいなので、日本にほんたときは、ぜひってみてください。
Có vẻ như cửa hàng này có mặt ở khắp mọi nơi trên đất nước nên hãy nhớ ghé thăm khi đến Nhật Bản nhé.

ケーキとかアイスとかクッキーパフェ和菓子わがしなんでもあるんですよ。
Có bánh ngọt, kem, bánh quy, parfaits, kẹo Nhật Bản, mọi thứ.

あまいものにとっては最高さいこうしあわせになれるみせです。
Đối với những người hảo ngọt thì đây chính là cửa hàng sẽ làm bạn hài lòng.

でも、不思議ふしぎことにスイどれだけべても気持きもわるくならないんですよねぇ。
Nhưng kỳ lạ thay, dù có ăn đồ ngọt bao nhiêu đi chăng nữa, tôi cũng không bao giờ thấy ngấy.

もうきらいになれたらいいんですけど。
Nếu mà tôi thấy ngấy thì tốt quá. (Tôi béo rồi 🙂

あまいもの、やめたいのに、やめることができません
Tôi muốn ngừng ăn đồ ngọt, nhưng tôi không thể.

最近さいきんふとっていく一方いっぽうです。
Gần đây tôi tăng cân.

はい、今日きょうここまで
Vâng, hôm nay đến đây thôi!

放題ほうだいはなしでした
Hôm nay tôi đã nói về chuyện ăn Hodai.

明日あしたから月曜日げつようび
Vâng, từ ngày mai là thứ Hai!

こつこつがんばっていきましょうね!
Chúng ta hãy tiếp tục cố gắng chăm chỉ nhé!

バイバイ
tạm biệt!

AhoVN
AhoVN
AhoVN bỏ rất nhiều 💰 và công sức để biên tập nội dung để cộng đồng học Miễn phí, thế nên, xin đừng đánh cắp nội dung của chúng mình nhé! Hãy sống thật đẹp như những đóa hoa!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Tự học
100% FREE

Hệ thống bài học song ngữ, luyện thi đầy đủ giải thích, dịch song ngữ, liên tục cập nhật và bổ sung... Hoàn toàn miễn phí vì cộng đồng.

Bài liên quan:

[#8]会話問題

LÀM NGAY

Bảo vệ: [Độc Quyền]Khóa học Tokutei -Thuận DươngSensei

Khóa học luyện thi Tokutei của Giáo viên Thuận Dương, dành riêng cho học sinh tham gia khóa học. Với đầy đủ giải thích, dịch câu...

「世界記憶力選手権」、ベトナム人女性が世界記録破る

インドのマハーラーシュトラ州のナビムンバイで24日から26日にかけて開催された「世界記憶力選手権」で、ベトナム人のダン・ゴック・フオン・チンさん(女性・2000年生まれ)が、5分間でどれくらいの絵(イメージ)を記憶できるかを競う「5分イメージ部門」で、フランス人が持っていた世界記録を破る快挙を果たした。 Tại “Giải vô địch trí nhớ thế giới” tổ...

00_Bài tập khởi động

Làm tí bài tập để xem trình Kaiwa của...

00. Mail Rule Quy tắc viết Mail A→Z

はじめに Giới thiệu メールは大変便利なもので、私たちのビジネスをより効果的に、よりスピーディにしてくれます。 Email là một công cụ rất tiện lợi,...

001 あきれる Cạn lời, Chán luôn, Sa mạc lời

Được dùng để diễn tả cảm giác kinh...

001. 会社設立のご挨拶 Lời chào mừng thành lập công ty

シーン別!ビジネスメールの全文例&言い換えフレーズ例 Chương 2: Các ví dụ email kinh doanh đầy...

002 焦った|あせった Tôi đã bối rối

🌸 Diễn tả cảm giác Ngạc nhiên hoặc bối...

002. 新しい店舗を開設した Đã mở một cửa hàng mới

Scene 2: 新しい店舗を開設した Tình huống 2: Mở cửa hàng mới 件名:新店舗開店のご挨拶 Tiêu...

003. 業務終了につき閉店する Đóng cửa do kết thúc kinh doanh

Tình huống 3: Đóng cửa kinh doanh do kết...

004 あっという間 Thoắt cái, chớp mắt cái đã

🌸 Diễn tả cảm giác thấy thời gian trôi...

004. 学校を卒業し就職した Tôi đã ra trường và có việc làm

Scene 4: 学校を卒業し就職した Tình huống 4: Tốt nghiệp và đi...

005 後一歩|あといっぽ Chỉ còn một bước nữa

Sử dụng để diễn đạt tình huống chỉ cần...

005. 会社を辞め転職した Tôi nghỉ việc và thay đổi công việc

Scene 5: 会社を辞め転職した Tình huống 5: Nghỉ việc và chuyển...

006. 会社を辞めた Tôi đã rời công ty

Scene 6: 会社を辞めた Tình huống 6: Nghỉ việc 件名:退職のご挨拶 Tiêu đề: Lời...

006. 怪しい|あやしい Khó tin, Đáng ngờ

🤔Được sử dụng để biểu đạt cảm giác nghi...

007. あり得ない (Arienai) Không thể nào

🌸 Dùng để chỉ rằng điều gì đó sẽ xảy...

007. 昇進し異動することになった Tôi đã được thăng chức và thuyên chuyển

Scene 7: 昇進し異動することになった Tình huống 7: Được thăng chức và...

008 あわてなくていい Không cần phải vội

🌸 Đây là một cách diễn đạt dùng để...

008. 産休から復帰した Trở về sau thời gian nghỉ thai sản

Scene 8: 産休から復帰した Tình huống 8: Trở lại làm việc...

009 いい加減だなあ (いいかげんだな) Thật vô trách nhiệm quá đê

Dùng để bày tỏ sự không đồng tình với...

009. 年頭の挨拶 Lời chào năm mới

Scene 9: 年頭の挨拶 Tình huống 9: Lời chào đầu năm 件名:年頭のご挨拶 Tiêu...

01_01_敬語

敬語① お+Vます+ください ご+Vする+ください 少々お待ちください。 Please wait a moment. Xin vui lòng chờ...

01_02_迎える・見送る

迎える・見送る いらっしゃいませ。 Welcome. Xin chào mừng. ごゆっくりどうぞ。 Please take your time. Xin cứ từ từ. ごゆっくりお楽しみください。 Please...

01_03_営業時間

営業時間 何時に閉店しますか。 What time do you close? Bạn đóng cửa lúc mấy...

01_04_トイレの案内

トイレの案内 お手洗いはどこですか。 Where is the restroom? Nhà vệ sinh ở đâu? あちらの奥でございます。 It is...

01_05_よく聞き取れない・分からない

よく聞き取れない・分からない もう一度よろしいですか。 Could you say that one more time? Bạn có thể...

01_06_よく使う一言表現

よく使う一言表現① わかりました。 Understood. Tôi đã hiểu. かしこまりました。/承知いたしました。 Certainly. / I have understood. Tôi đã rõ....

01_07_会計

会計① お会計はあちらになります。 The payment will be over there. Thanh toán sẽ diễn...

01_08_謝る

謝る 失礼いたしました。 I apologize for my rudeness. Tôi xin lỗi vì sự...

01_5 Đặc điểm trong Văn hóa Kaiwa của người Nhật

1. Làm thế nào để bắt chuyện với người...

01_短文ドリルN3

ここは古くから人々に愛されてきた桜の名所です。7世紀ごろに、この山の神社に来る人々によって桜の木が植えられ、それからずっと神の木として大切に守られてきました。春になると山が三万本の桜の花でいっぱいになる美しさは、言葉では表すことができません。また、花のさく時期に差があるのが、ここの桜の特徴です。毎年4月はじめごろに山の下から順番にさき始め、4月半ばに最も美しい時期になります。一番高いところの花が満開になる20日過ぎには、山の下のほうの木は、もうすっかり花が散って、葉だけになっています。 ここの桜について正しいものはどれか。 山全体の桜が一度にさく 4月20日ごろ桜の花は全部散ってしまう 桜の花が見られる期間が長い 花がさく時期がはっきりわからない ここは古くから人々に愛されてきた桜の名所です。 Nơi đây là một địa...

01. はじめまして

キムさん、 こちらは山田やまださんです。 Giới thiệu với anh Kim, đây là chị Yamada. キムさん、お仕事しごとは? Anh...

01. 妊娠したらしいことを夫に話す|Nói với chồng rằng bạn nghĩ mình đang mang thai

お母さん:ねえ、赤ちゃんができたみたい。 Này ông xã, hình như em có em bé...

010 いい加減にして Chấm dứt đi; đủ rồi đấy

Chỉ cảm giác phiền toái vì lời nói hoặc...

010. 年末の挨拶|Lời chào cuối năm

件名 (Tiêu đề): 年末のご挨拶 Lời chào cuối năm 内容 (Nội dung): いつも大変お世話になっております。秀和株式会社の田中です。 Chúng tôi...

011 いい線いってる Bao chuẩn rồi đó

Đánh giá tích cực tình huống của một vấn...

011. 注文を受けたことに対するお礼|Lời cảm ơn khi nhận đơn đặt hàng

件名 (Tiêu đề): ご注文のお礼 Lời cảm ơn đặt hàng 内容 (Nội dung): 平素は大変お世話になっております。秀和株式会社営業部の上山泰子でございます。 Chúng...

012 いいな Sướng ghê ha

🌸 Diễn tả cảm giác ghen tỵ với hoàn...

012. 接待を受けたことに対するお礼|Lời cảm ơn khi được tiếp đón

件名 (Tiêu đề): 3月4日のお招きのお礼 Cảm ơn lời mời ngày 4 tháng...

013 言いにくいんですが Thật khó nói

Được sử dụng như một lời giới thiệu, khi...

013. 昇進を祝うメールに対するお礼|Lời cảm ơn cho email chúc mừng thăng chức

件名 (Tiêu đề): ご祝辞ありがとうございます Cảm ơn lời chúc mừng 内容 (Nội dung): 平素は大変お世話になっております。秀和株式会社の大道功一でございます。 Chúng...

014 言い訳はいらない Không cần biện minh

Được sử dụng để diễn tả cảm giác không...

014. 上司にごちそうになった際のお礼|Lời cảm ơn khi được cấp trên chiêu đãi

件名 (Tiêu đề): 昨日のお礼 Cảm ơn về ngày hôm qua 内容 (Nội...

015 言えてる Bạn nói đúng rồi đấy

Một cách diễn đạt dùng để xác nhận tính...